Bảng giá đất Quận 5 năm 2022-2023-2024

16/03/2023hoangyenĐầu tư Bất Động Sản

Bảng giá đất Quận 5 mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. Cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé.

Bảng giá đất Quận 5 năm 2022-2023-2024

bản đồ quy hoạch quận 5

Trong giai đoạn 2020 – 2024 vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.

Dựa vào Bảng giá đất Quận 5 dưới đây  thì có thể nhận ra khu vực đường Phú Đinh có mức giá thấp nhất là 17.000.000 VNĐ/m2.  Đường Nguyễn Trãi đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Tri Phương có mức giá cao nhất là 66.000.000 VNĐ/m2.

Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của các nhà môi giới thị trường bất động sản cập nhật. Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo bài viết Bảng giá đất tại Quận 4 năm 2022-2023-2024.

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐẾN GIÁ
1 AN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 23,900
2 AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN VĂN CỪ NGUYỄN TRI PHƯƠNG 58,200
2 AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN TRI PHƯƠNG NGÔ QUYỀN 29,600
3 AN ĐIỀM TRỌN ĐƯỜNG 24,600
4 BẠCH VÂN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN TUẤN KHẢI 33,000
4 BẠCH VÂN TRẦN TUẤN KHẢI AN BÌNH 28,600
5 BÀ TRIỆU NGUYỄN KIM LÝ THƯỜNG KIỆT 33,000
5 BÀ TRIỆU LÝ THƯỜNG KIỆT TRIỆU QUANG PHỤC 18,600
6 BÃI SẬY TRỌN ĐƯỜNG 20,200
7 BÙI HỮU NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 37,000
8 CAO ĐẠT TRỌN ĐƯỜNG 33,000
9 CHÂU VĂN LIÊM TRỌN ĐƯỜNG 49,300
10 CHIÊU ANH CÁC TRỌN ĐƯỜNG 30,800
11 CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG TRỌN ĐƯỜNG 38,600
12 DƯƠNG TỬ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 34,300
13 ĐẶNG THÁI THÂN TRỌN ĐƯỜNG 27,200
14 ĐÀO TẤN 26,400
15 ĐỖ NGỌC THẠNH HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG NGUYỄN CHÍ THANH 33,900
16 ĐỖ VĂN SỬU TRỌN ĐƯỜNG 22,000
17 GIA PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 25,600
18 GÒ CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 26,400
19 HÀ TÔN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 33,000
20 HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) CHÂU VĂN LIÊM 38,400
20 HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG CHÂU VĂN LIÊM HỌC LẠC 45,500
21 HỒNG BÀNG TRỌN ĐƯỜNG 42,600
22 HỌC LẠC TRỌN ĐƯỜNG 37,000
23 HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 39,600
24 HUỲNH MẪN ĐẠT VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO 28,600
24 HUỲNH MẪN ĐẠT TRẦN HƯNG ĐẠO TRẦN PHÚ 33,000
25 KIM BIÊN VÕ VĂN KIỆT BÃI SẬY 32,400
25 KIM BIÊN PHAN VĂN KHỎE HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG 32,400
26 KÝ HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 24,600
27 LÃO TỬ TRỌN ĐƯỜNG 24,300
28 LÊ HỒNG PHONG HÙNG VƯƠNG NGUYỄN TRÃI 39,600
28 LÊ HỒNG PHONG NGUYỄN TRÃI TRẦN HƯNG ĐẠO 28,600
29 LÊ QUANG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG 28,400
30 LƯƠNG NHỮ HỌC TRỌN ĐƯỜNG 30,000
31 LƯU XUÂN TÍN TRỌN ĐƯỜNG 20,300
32 LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 35,200
33 MẠC CỬU TRỌN ĐƯỜNG 31,600
34 MẠC THIÊN TÍCH TRỌN ĐƯỜNG 27,200
35 NGHĨA THỤC TRỌN ĐƯỜNG 27,600
36 NGÔ GIA TỰ TRỌN ĐƯỜNG 35,200
37 NGÔ NHÂN TỊNH TRỌN ĐƯỜNG 30,000
38 NGÔ QUYỀN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO 24,100
38 NGÔ QUYỀN TRẦN HƯNG ĐẠO AN DƯƠNG VƯƠNG 30,100
38 NGÔ QUYỀN AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN CHÍ THANH 23,500
39 NGUYỄN AN KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 27,200
40 NGUYỄN ÁN TRỌN ĐƯỜNG 21,600
41 NGUYỄN BIỂU NGUYỄN TRÃI CAO ĐẠT 36,000
41 NGUYỄN BIỂU CAO ĐẠT VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) 30,000
42 NGUYỄN CHÍ THANH TRỌN ĐƯỜNG 35,100
43 NGUYỄN DUY DƯƠNG NGUYỄN TRÃI NGUYỄN CHÍ THANH 33,000
44 NGUYỄN KIM TRỌN ĐƯỜNG 24,900
45 NGUYỄN THI TRỌN ĐƯỜNG 32,400
46 NGUYỄN THỊ NHỎ TRỌN ĐƯỜNG 26,000
47 NGUYỄN THỜI TRUNG TRỌN ĐƯỜNG 21,000
48 NGUYỄN TRÃI NGUYỄN VĂN CỪ NGUYỄN TRI PHƯƠNG 66,000
48 NGUYỄN TRÃI NGUYỄN TRI PHƯƠNG HỌC LẠC 48,400
48 NGUYỄN TRÃI HỌC LẠC HỒNG BÀNG 41,800
49 NGUYỄN TRI PHƯƠNG VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO 22,300
49 NGUYỄN TRI PHƯƠNG TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN CHÍ THANH 41,700
50 NGUYỄN VĂN CỪ VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG cũ) TRẦN HƯNG ĐẠO 33,600
50 NGUYỄN VĂN CỪ TRẦN HƯNG ĐẠO NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ 42,700
51 NGUYỄN VĂN ĐỪNG TRỌN ĐƯỜNG 25,100
52 NHIÊU TÂM TRỌN ĐƯỜNG 37,400
53 PHẠM BÂN TRỌN ĐƯỜNG 23,000
54 PHẠM HỮU CHÍ NGUYỄN KIM LÝ THƯỜNG KIỆT 27,400
54 PHẠM HỮU CHÍ TRIỆU QUANG PHỤC THUẬN KIỀU 20,500
54 PHẠM HỮU CHÍ THUẬN KIỀU NGUYỄN THỊ NHỎ 23,900
55 PHẠM ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG 24,700
56 PHAN HUY CHÚ TRỌN ĐƯỜNG 20,600
57 PHAN PHÚ TIÊN TRỌN ĐƯỜNG 19,500
58 PHAN VĂN KHỎE TRỌN ĐƯỜNG 21,300
59 PHAN VĂN TRỊ TRỌN ĐƯỜNG 31,600
60 PHƯỚC HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 41,800
61 PHÓ CƠ ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG 25,800
62 PHÙ ĐỔNG THIÊN VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 25,300
63 PHÙNG HƯNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỀU cũ) TRỊNH HOÀI ĐỨC 33,000
63 PHÙNG HƯNG TRỊNH HOÀI ĐỨC HỒNG BÀNG 37,400
64 PHÚ GIÁO TRỌN ĐƯỜNG 26,400
65 PHÚ HỮU TRỌN ĐƯỜNG 30,400
66 PHÚ ĐINH TRỌN ĐƯỜNG 17,000
67 SƯ VẠN HẠNH TRỌN ĐƯỜNG 29,000
68 TÂN HÀNG TRỌN ĐƯỜNG 24,000
69 TÂN HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 27,700
70 TÂN THÀNH THUẬN KIỀU ĐỖ NGỌC THẠNH 30,800
70 TÂN THÀNH ĐỖ NGỌC THẠNH TẠ UYÊN 35,200
70 TÂN THÀNH TẠ UYÊN NGUYỄN THỊ NHỎ 30,800
71 TĂNG BẠT HỔ TRỌN ĐƯỜNG 30,500
72 TẠ UYÊN HỒNG BÀNG NGUYỄN CHÍ THANH 48,400
73 TẢN ĐÀ TRỌN ĐƯỜNG 40,400
74 THUẬN KIỀU TRỌN ĐƯỜNG 33,000
75 TỐNG DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG 18,000
76 TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 39,600
77 TRẦN CHÁNH CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG 28,600
78 TRẦN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 25,000
79 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN VĂN CỪ NGUYỄN TRI PHƯƠNG 58,700
79 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN TRI PHƯƠNG CHÂU VĂN LIÊM 38,400
79 TRẦN HƯNG ĐẠO CHÂU VĂN LIÊM HỌC LẠC 46,700
80 TRẦN NHÂN TÔN TRỌN ĐƯỜNG 25,800
81 TRẦN ĐIỆN TRỌN ĐƯỜNG 26,400
82 TRẦN PHÚ TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN TRÃI 29,100
82 TRẦN PHÚ NGUYỄN TRÃI AN DƯƠNG VƯƠNG 39,600
82 TRẦN PHÚ AN DƯƠNG VƯƠNG NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ 33,900
83 TRẦN TƯỚNG CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 25,000
84 TRẦN TUẤN KHẢI TRỌN ĐƯỜNG 30,400
85 VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) NGUYỄN VĂN CỪ HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG 36,800
86 VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) ĐOẠN CÒN LẠI 33,000
87 TRẦN XUÂN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 25,500
88 TRANG TỬ TRỌN ĐƯỜNG 31,600
89 TRIỆU QUANG PHỤC VÕ VĂN KIỆT HỒNG BÀNG 31,600
89 TRIỆU QUANG PHỤC HỒNG BÀNG BÀ TRIỆU 31,600
90 TRỊNH HOÀI ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 37,400
91 VẠN KIẾP TRỌN ĐƯỜNG 29,000
92 VẠN TƯỢNG TRỌN ĐƯỜNG 33,000
93 VÕ TRƯỜNG TOẢN TRỌN ĐƯỜNG 24,700
94 VŨ CHÍ HIẾU TRỌN ĐƯỜNG 37,400
95 XÓM CHỈ TRỌN ĐƯỜNG 17,300
96 XÓM VÔI TRỌN ĐƯỜNG 26,400
97 YẾT KIÊU TRỌN ĐƯỜNG 32,200

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

Bài viết trên đây của chúng tôi đã chia sẻ cho các bạn đọc những thông tin giá đất cụ thể. Mà rất nhiều người quan tâm. Với những thông tin đó hy vọng các bạn đọc có thể tham khảo Bảng giá đất TP HCM năm 2022 – 2024 mới nhất để cái nhìn tổng quan.

YÊU CẦU TƯ VẤN NGAY

Quý khách cần tư vấn nhiều hơn, hãy để lại thông tin ngay bên dưới: