Dưới đây là bảng giá đất tại Quận 4 mà chúng tôi vừa cập nhật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2022-2023- 2024.Hãy cùng tìm hiểu giá đất ngay dưới bài viết này nhé.
Dựa vào bảng giá đất thì có thể nhận ra được khu vực đường số 32A và đường số 35. Có mức giá thấp nhất là 8,700.000VNĐ/m2. Đối với đường Hoàng Diệu và đường Nguyễn Tất Thành có mức giá cao nhất lên đến 34,5000.000VNĐ.
Đây là bảng giá nhà nước đã ban hành chứ không phải là bảng giá mà thị trường bất động sản cập nhật. Nếu bạn muốn định giá nhà đất cách chính xác có thể tham khảo Bảng giá đất tại Quận 3 năm 2022-2023-2024. Hoặc để tìm hiểu về các dự án liên quan đến quận mà đang phân phối để biết mức giá bất động sản thực tế thuộc khu vực xem ngay bảng giá sau đây:
Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.
Bảng giá đất tại Quận 4 năm 2022-2023-2024
|
||||
---|---|---|---|---|
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN | ĐẾN | GIÁ |
1 | BẾN VÂN ĐỒN | CẦU NGUYỄN KIỆU | NGUYỄN KHOÁI | 17,900 |
1 | BẾN VÂN ĐỒN | NGUYỄN KHOÁI | CẦU DỪA | 20,000 |
1 | BẾN VÂN ĐỒN | CẦU DỪA | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24,000 |
2 | ĐƯỜNG NỘI BỘ CHUNG CƯ PHƯỜNG 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 13,500 | |
3 | CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ CƯ XÁ VĨNH HỘI | TRỌN ĐƯỜNG | 13,500 | |
4 | ĐINH LỄ | TRỌN ĐƯỜNG | 30,800 | |
5 | ĐOÀN NHƯ HÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 24,700 | |
6 | ĐOÀN VĂN BƠ | CHÂN CẦU CALMET | HOÀNG DIỆU | 26,400 |
6 | ĐOÀN VĂN BƠ | HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 23,300 |
6 | ĐOÀN VĂN BƠ | TÔN ĐẢN | XÓM CHIẾU | 18,000 |
6 | ĐOÀN VĂN BƠ | XÓM CHIẾU | NGUYỄN THẦN HIẾN | 9,600 |
7 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG | 15,400 | |
8 | ĐƯỜNG 10C | TRỌN ĐƯỜNG | 19,900 | |
9 | ĐƯỜNG 20 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | |
10 | ĐƯỜNG DÂN SINH HAI BÊN CẦU ÔNG LÃNH | TRỌN ĐƯỜNG | 12,400 | |
11 | ĐƯỜNG PHƯỜNG 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 9,800 | |
12 | ĐƯỜNG SỐ 1 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,900 | |
13 | ĐƯỜNG SỐ 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
14 | ĐƯỜNG SỐ 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
15 | ĐƯỜNG SỐ 4 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
16 | ĐƯỜNG SỐ 5 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
17 | ĐƯỜNG SỐ 6 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
18 | ĐƯỜNG SỐ 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
19 | ĐƯỜNG SỐ 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
20 | ĐƯỜNG SỐ 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
21 | ĐƯỜNG SỐ 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
22 | ĐƯỜNG SỐ 10A | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
23 | ĐƯỜNG SỐ 10B | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
24 | ĐƯỜNG SỐ 11 | TRỌN ĐƯỜNG | 18,000 | |
25 | ĐƯỜNG SỐ 12 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
26 | ĐƯỜNG SỐ 12A | TRỌN ĐƯỜNG | 17,400 | |
27 | ĐƯỜNG SỐ 13 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
28 | ĐƯỜNG SỐ 15 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
29 | ĐƯỜNG SỐ 16 | TRỌN ĐƯỜNG | 18,000 | |
30 | ĐƯỜNG SỐ 17 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
31 | ĐƯỜNG SỐ 18 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
32 | ĐƯỜNG SỐ 19 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
33 | ĐƯỜNG SỐ 20 | TRỌN ĐƯỜNG | 15,900 | |
34 | ĐƯỜNG SỐ 21 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
35 | ĐƯỜNG SỐ 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
36 | ĐƯỜNG SỐ 23 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
37 | ĐƯỜNG SỐ 24 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
38 | ĐƯỜNG SỐ 25 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
39 | ĐƯỜNG SỐ 28 | TRỌN ĐƯỜNG | 18,700 | |
40 | ĐƯỜNG SỐ 29 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
41 | ĐƯỜNG SỐ 30 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
42 | ĐƯỜNG SỐ 31 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
43 | ĐƯỜNG SỐ 32 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
44 | ĐƯỜNG SỐ 32A | TRỌN ĐƯỜNG | 8,700 | |
45 | ĐƯỜNG SỐ 33 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
46 | ĐƯỜNG SỐ 34 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
47 | ĐƯỜNG SỐ 35 | TRỌN ĐƯỜNG | 8,700 | |
48 | ĐƯỜNG SỐ 36 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
49 | ĐƯỜNG SỐ 37 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
50 | ĐƯỜNG SỐ 38 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
51 | ĐƯỜNG SỐ 39 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
52 | ĐƯỜNG SỐ 40 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
53 | ĐƯỜNG SỐ 42 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
54 | ĐƯỜNG SỐ 43 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
55 | ĐƯỜNG SỐ 44 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
56 | ĐƯỜNG SỐ 45 | TRỌN ĐƯỜNG | 19,500 | |
57 | ĐƯỜNG SỐ 46 | TRỌN ĐƯỜNG | 13,600 | |
58 | ĐƯỜNG SỐ 47 | TRỌN ĐƯỜNG | 16,500 | |
59 | ĐƯỜNG SỐ 48 | TRỌN ĐƯỜNG | 27,000 | |
60 | ĐƯỜNG SỐ 49 | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
61 | ĐƯỜNG SỐ 50 | TRỌN ĐƯỜNG | 9,200 | |
62 | HOÀNG DIỆU | SÁT CẢNG SÀI GÒN | NGUYỄN TẤT THÀNH | 24,000 |
62 | HOÀNG DIỆU | NGUYỄN TẤT THÀNH | ĐOÀN VĂN BƠ | 34,500 |
62 | HOÀNG DIỆU | ĐOÀN VĂN BƠ | KHÁNH HỘI | 31,500 |
62 | HOÀNG DIỆU | KHÁNH HỘI | CUỐI ĐƯỜNG | 30,000 |
63 | KHÁNH HỘI | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 31,500 |
63 | KHÁNH HỘI | HOÀNG DIỆU | CẦU KÊNH TẺ | 29,400 |
63 | KHÁNH HỘI | CẦU KÊNH TẺ | TÔN THẤT THUYẾT | 17,400 |
64 | LÊ QUỐC HƯNG | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 23,900 |
64 | LÊ QUỐC HƯNG | HOÀNG DIỆU | LÊ VĂN LINH | 33,000 |
65 | LÊ THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG | 33,000 | |
66 | LÊ VĂN LINH | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ QUỐC HƯNG | 33,000 |
66 | LÊ VĂN LINH | LÊ QUỐC HƯNG | ĐOÀN VĂN BƠ | 20,200 |
67 | LÊ VĂN LINH NỐI DÀI | ĐƯỜNG 48 | NGUYỄN HỮU HÀO | 31,500 |
68 | NGÔ VĂN SỞ | TRỌN ĐƯỜNG | 25,500 | |
69 | NGUYỄN HỮU HÀO | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 17,100 |
69 | NGUYỄN HỮU HÀO | HOÀNG DIỆU | CUỐI ĐƯỜNG | 14,700 |
70 | NGUYỄN KHOÁI | TRỌN ĐƯỜNG | 16,400 | |
71 | NGUYỄN TẤT THÀNH | CẦU KHÁNH HỘI | LÊ VĂN LINH | 34,500 |
71 | NGUYỄN TẤT THÀNH | LÊ VĂN LINH | XÓM CHIẾU | 28,500 |
71 | NGUYỄN TẤT THÀNH | XÓM CHIẾU | CẦU TÂN THUẬN | 20,600 |
72 | NGUYỄN THẦN HIẾN | TRỌN ĐƯỜNG | 15,000 | |
73 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG | 27,200 | |
74 | TÂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 24,600 | |
75 | TÔN ĐẢN | TRỌN ĐƯỜNG | 17,900 | |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN TẤT THÀNH | NGUYỄN THẦN HIẾN | 12,800 |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN THẦN HIẾN | XÓM CHIẾU | 15,000 |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | XÓM CHIẾU | TÔN ĐẢN | 13,700 |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | TÔN ĐẢN | NGUYỄN KHOÁI | 16,800 |
76 | TÔN THẤT THUYẾT | NGUYỄN KHOÁI | CUỐI ĐƯỜNG | 11,400 |
77 | TRƯƠNG ĐÌNH HỢI | TRỌN ĐƯỜNG | 16,800 | |
78 | VĨNH HỘI | TÔN ĐẢN | KHÁNH HỘI | 24,000 |
78 | VĨNH HỘI | KHÁNH HỘI | TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG | 24,000 |
79 | VĨNH KHÁNH | BẾN VÂN ĐỒN | HOÀNG DIỆU | 18,000 |
79 | VĨNH KHÁNH | HOÀNG DIỆU | TÔN ĐẢN | 16,500 |
80 | XÓM CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG | 18,600 | |
81 | MAI LỢI TRINH | TÔN THẤT THUYẾT | VĨNH HỘI | 17,400 |
Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.
Qua Bảng giá đất TP.HCM 2022-2023-2024 mới nhất giúp cái nhìn tổng quan về giá thị trường đất tại địa bàn thành phố. Giúp bạn đầu tư sinh lời trong các dự án sắp tới tại địa bàn các quận.
Quý khách cần tư vấn nhiều hơn, hãy để lại thông tin ngay bên dưới: