Bất động sản HOT nhất năm! Đừng bỏ lỡ!

Căn hộ The Hybrid Thủ Đức

Bảng giá đất Quận 11 năm 2022-2023-2024

17/03/2023hoangyenĐầu tư Bất Động Sản

Bảng giá đất Quận 11 TP. HCM mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. Cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé.

Bảng giá đất Quận 11 năm 2022-2023-2024

Bản Đồ quận 11

Dựa vào Bảng giá đất Quận 11 tại TP. HCM. Dưới đây thì có thể nhận ra khu vực đường Trần Đình Trọng đoạn từ Âu Cơ đến Tống Văn Trân có mức giá thấp nhất là khoảng 8.640.000 VNĐ/m2. Đường Lý Thường Kiệt đoạn từ Thiên Phước cho tới Nguyễn Chí Thanh có mức giá cao nhất là khoảng 39.600.000 VNĐ/m2.

Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản mà các nhà môi giới hay chủ đầu tư cập nhật. Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác tại quận khác như quận thì có thể tham khảo bài viết Bảng giá đất Quận 10 năm 2022-2023-2024.

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

 
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 ÂU CƠ BÌNH THỚI RANH QUẬN TÂN BÌNH 20,200
2 BÌNH DƯƠNG THỊ XÃ ÂU CƠ ÔNG ÍCH KHIÊM 9,600
3 BÌNH THỚI LÊ ĐẠI HÀNH MINH PHỤNG 19,400
3 BÌNH THỚI MINH PHỤNG LẠC LONG QUÂN 17,010
4 CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ LỮ GIA 14,040
5 CÔNG CHÚA NGỌC HÂN TRỌN ĐƯỜNG 14,040
6 ĐẶNG MINH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 17,200
7 ĐÀO NGUYÊN PHỔ TRỌN ĐƯỜNG 17,200
8 ĐỖ NGỌC THẠNH TRỌN ĐƯỜNG 19,400
9 ĐỘI CUNG (QUÂN SỰ CŨ) TRỌN ĐƯỜNG 14,040
10 ĐƯỜNG 100 BÌNH THỚI BÌNH THỚI HẺM 86 ÔNG ÍCH KHIÊM 11,340
11 ĐƯỜNG 281 LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN THỊ NHỎ 17,200
12 ĐƯỜNG 3/2 LÝ THƯỜNG KIỆT LÊ ĐẠI HÀNH 36,450
12 ĐƯỜNG 3/2 LÊ ĐẠI HÀNH MINH PHỤNG 34,290
13 ĐƯỜNG 702 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG DỰ PHÓNG 12,150
14 ĐƯỜNG 762 HỒNG BÀNG HỒNG BÀNG LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) 10,800
15 ĐƯỜNG SỐ 2 CƯ XÁ LỮ GIA ĐƯỜNG 52 CƯ XÁ LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT 21,200
16 ĐƯỜNG SỐ 3 CƯ XÁ LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN THỊ NHỎ 21,200
17 ĐƯỜNG SỐ 2, 5, 9 CƯ XÁ BÌNH THỚI 17,550
18 ĐƯỜNG SỐ 3, 7 CƯ XÁ BÌNH THỚI 17,550
19 ĐƯỜNG SỐ 3A CƯ XÁ BÌNH THỚI 15,120
20 ĐƯỜNG SỐ 4,6,8 CƯ XÁ BÌNH THỚI 15,120
21 ĐƯỜNG SỐ 5A CƯ XÁ BÌNH THỚI 15,120
22 ĐƯỜNG SỐ 7A CƯ XÁ BÌNH THỚI 15,120
23 DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ TRỌN ĐƯỜNG 18,900
24 DƯƠNG TỬ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 19,000
25 HÀ TÔN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 19,000
26 HÀN HẢI NGUYÊN TRỌN ĐƯỜNG 22,000
27 HÀN HẢI NGUYÊN (NỐI DÀI) PHÚ THỌ CUỐI ĐƯỜNG 16,200
28 HỒNG BÀNG NGUYỄN THỊ NHỎ TÂN HÓA 24,300
29 HOÀNG ĐỨC TƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 15,660
30 HÒA BÌNH LẠC LONG QUÂN RANH QUẬN TÂN PHÚ 19,800
31 HÒA HẢO TRỌN ĐƯỜNG 26,400
32 HUYỆN TOẠI TRỌN ĐƯỜNG 11,340
33 KHUÔNG VIỆT TRỌN ĐƯỜNG 14,040
34 LẠC LONG QUÂN LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) HÒA BÌNH 20,600
34 LẠC LONG QUÂN HÒA BÌNH ÂU CƠ 22,000
35 LẠC LONG QUÂN (NỐI DÀI) TRỌN ĐƯỜNG 15,120
36 LÃNH BINH THĂNG ĐƯỜNG 3/2 BÌNH THỚI 22,000
37 LÊ ĐẠI HÀNH NGUYỄN CHÍ THANH ĐƯỜNG 3/2 22,000
37 LÊ ĐẠI HÀNH ĐƯỜNG 3/2 BÌNH THỚI 36,600
38 LÊ THỊ BẠCH CÁT TRỌN ĐƯỜNG 15,120
39 LÊ TUNG TRỌN ĐƯỜNG 11,340
40 LỮ GIA LÝ THƯỜNG KIỆT NGUYỄN THỊ NHỎ 34,800
41 LÒ SIÊU QUÂN SỰ ĐƯỜNG 3/2 12,150
41 LÒ SIÊU ĐƯỜNG 3/2 HỒNG BÀNG 18,000
42 LÝ NAM ĐẾ ĐƯỜNG 3/2 NGUYỄN CHÍ THANH 22,000
43 LÝ THƯỜNG KIỆT THIÊN PHƯỚC NGUYỄN CHÍ THANH 39,600
44 MINH PHỤNG TRỌN ĐƯỜNG 23,800
45 NGUYỄN BÁ HỌC TRỌN ĐƯỜNG 19,400
46 NGUYỄN CHÍ THANH LÝ THƯỜNG KIỆT LÊ ĐẠI HÀNH 35,100
46 NGUYỄN CHÍ THANH LÊ ĐẠI HÀNH NGUYỄN THỊ NHỎ 32,400
46 NGUYỄN CHÍ THANH NGUYỄN THỊ NHỎ ĐƯỜNG 3/2 23,760
47 NGUYỄN THỊ NHỎ ĐƯỜNG 3/2 HỒNG BÀNG 24,300
48 NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) BÌNH THỚI THIÊN PHƯỚC 19,400
49 NGUYỄN VĂN PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 11,340
50 NHẬT TẢO LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ NAM ĐẾ 21,600
50 NHẬT TẢO LÝ NAM ĐẾ CUỐI ĐƯỜNG 14,040
50,2 PHÓ CƠ ĐIỀU TRẦN QUÝ NGUYỄN CHÍ THANH 24,200
51 ÔNG ÍCH KHIÊM TRỌN ĐƯỜNG 25,600
52 PHAN XÍCH LONG TRỌN ĐƯỜNG 18,000
53 PHÓ CƠ ĐIỀU ĐƯỜNG 3/2 TRẦN QUÝ 26,400
54 PHÚ THỌ TRỌN ĐƯỜNG 15,390
55 QUÂN SỰ TRỌN ĐƯỜNG 14,040
56 TÂN HÓA TRỌN ĐƯỜNG 12,000
57 TÂN KHAI TRỌN ĐƯỜNG 19,000
58 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT LÝ NAM ĐẾ 17,600
58 TÂN PHƯỚC LÊ ĐẠI HÀNH LÊ THỊ RIÊNG 22,000
59 TÂN THÀNH NGUYỄN THỊ NHỎ LÒ SIÊU 14,040
60 TẠ UYÊN TRỌN ĐƯỜNG 37,400
61 THÁI PHIÊN ĐỘI CUNG ĐƯỜNG 3/2 14,040
61 THÁI PHIÊN ĐƯỜNG 3/2 HỒNG BÀNG 19,000
62 THIÊN PHƯỚC NGUYỄN THỊ NHỎ (NỐI DÀI) LÝ THƯỜNG KIỆT 13,500
63 THUẬN KIỀU TRỌN ĐƯỜNG 20,200
64 TÔN THẤT HIỆP TRỌN ĐƯỜNG 20,200
65 TỔNG LUNG TRỌN ĐƯỜNG 12,150
66 TỐNG VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG 14,040
67 TRẦN QUÝ LÊ ĐẠI HÀNH TẠ UYÊN 24,600
67 TRẦN QUÝ TẠ UYÊN NGUYỄN THỊ NHỎ 20,600
68 TRỊNH ĐÌNH TRỌNG ÂU CƠ TỐNG VĂN TRÂN 8,640
69 TUỆ TĨNH TRỌN ĐƯỜNG 19,400
70 VĨNH VIỄN TRỌN ĐƯỜNG 22,000
71 XÓM ĐẤT TRỌN ĐƯỜNG 20,200
72 ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA HÒA BÌNH ĐƯỜNG TÂN HÓA 12,870

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

Bài viết trên đây của chúng tôi đã chia sẻ cho các bạn những thông tin chi tiết về tiềm năng bảng giá đất Quận 11. Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp cho các bạn đọc có những lựa chọn đúng đắn trong quá trình đầu tư. Nếu như có mong muốn tìm hiểu giá đất của các quận khác thì tham khảo ngay bài viết Bảng giá đất TP HCM năm 2022 – 2024 mới nhất.