Bất động sản HOT nhất năm! Đừng bỏ lỡ!

Căn hộ The Hybrid Thủ Đức

Top 32 ngày đẹp tháng 11-12 năm 2022 không phải ai cũng biết?

02/04/2023World Land CorpNgày đẹp tốt

Bạn đang tìm kiếm ngày đẹp tháng 11 năm 2022 để có thể thực hiện được các điều như: Xuất hành, xây nhà, cưới hỏi,… World Land Corp sẽ tổng hợp bên dưới đây top 15 ngày đẹp nhất – tốt nhất trong tháng 11 năm 2022 để giúp Bạn thực hiện được vấn đề cần giải đáp nhé!

Thứ Ba ngày 1 tháng 11

  • Thứ Ba, ngày 1/11/2022 dương lịch – 8/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi:
    • Dần
    • Tuất
    • Mùi
  • Nên làm các việc như:
    •  Xuất hành
    • Đính hôn
    • Ăn hỏi
    • Cưới gả
    • Chữa bệnh
    • Thẩm mỹ
    • Động thổ
    • Đổ mái
    • Sửa kho
    • Khai trương
    • Ký kết
    • Giao dịch
    • Nạp tài
  • Giờ tốt cho mọi việc:
    • Tý (23:00-0:59)
    • Sửu (1:00-2:59)
    • Mão (5:00-6:59)
    • Ngọ (11:00-13:59)
    • Thân (15:00-17:59)
    • Dậu (17:00-19:59)

Thứ Tư ngày 2 tháng 11

  • Thứ Tư, ngày 2/11/2022 dương lịch – 9/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Thứ Bảy ngày 5 tháng 11

  • Thứ bảy, ngày 5/11/2022 dương lịch – 12/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Chủ Nhật ngày 6 tháng 11

  • Chủ Nhật, ngày 6/11/2022 dương lịch – 13/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Quý Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, san đường
  • Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Thứ Ba ngày 8 tháng 11

  • Thứ Ba, ngày 8/11/2022 dương lịch – 15/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Thứ Sáu ngày 11 tháng 11

  • Thứ Sáu, ngày 11/11/2022 dương lịch – 18/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu
  • Nên làm các việc như: Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Chủ Nhật ngày 13 tháng 11

  • Chủ Nhật, ngày 13/11/2022 dương lịch – 20/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, đào đất, an táng, cải táng
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Thứ Hai ngày 14 tháng 11

  • Thứ Hai, ngày 14/11/2022 dương lịch – 21/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Hợi, Mão, Ngọ
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Thứ Năm ngày 17 tháng 11

  • Thứ Năm, ngày 17/11/2022 dương lịch – 24/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Giáp Tuất, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Dần, Ngọ, Mão
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Thứ Sáu ngày 18 tháng 11

  • Thứ Sáu, ngày 18/11/2022 dương lịch – 25/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Ất Hợi, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Mùi, Mão, Dần
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, giải trừ
  • Giờ tốt cho mọi việc: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Chủ Nhật ngày 20 tháng 11

  • Chủ Nhật, ngày 20/11/2022 dương lịch – 27/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Đinh Sửu, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Thứ Tư ngày 23 tháng 11

  • Thứ Tư, ngày 23/11/2022 dương lịch – 30/10/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Canh Thìn, Tháng: Tân Hợi, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)

Thứ Sáu ngày 25 tháng 11

  • Thứ Sáu, ngày 25/11/2022 dương lịch – 2/11/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Dần, Tuất, Mùi
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, họp mặt, san đường
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Chủ Nhật ngày 27 tháng 11

  • Chủ Nhật, ngày 27/11/2022 dương lịch – 4/11/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Giáp Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Tý, Thìn, Tỵ
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)

Thứ Hai ngày 28 tháng 11

  • Thứ Hai, ngày 28/11/2022 dương lịch – 5/11/2022 âm lịch. Nhằm ngày: Ất Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn
  • Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

 

Đừng bỏ lỡ hãy xem tiếp: Top 17 Ngày đẹp tháng 12 cuối năm 2022

Top 17 Ngày đẹp tháng 12 cuối năm 2022

Bạn đang tìm xem những ngày đẹp tháng 12 vào cuối năm 2022 để: Xuất hành, xây nhà, cưới hỏi, … World Land Corp sẽ tổng hợp tiếp ngay các ngày bên dưới đây giúp việc xem ngày đẹp tốt tháng 12 năm 2022 trở nên dễ dàng hơn.

Thứ Năm – Ngày 1 Tháng 12

  • Ngày 1/12/2022 – 8/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Nên làm các việc như Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Sáu – Ngày 2 tháng 12

  • Ngày 2/12/2022 – 9/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
  • Nên làm các việc như Cúng tế, giải trừ, giao dịch, ạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Chủ Nhật – Ngày 4 tháng 12

  • Ngày 4/12/2022 – 11/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
  • Nên làm các việc như Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Tư – Ngày 7 tháng 12

  • Ngày 7/12/2022 – 14/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
  • Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Sáu – Ngày 9 tháng 12

  • Ngày 9/12/2022 – 16/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Nên làm các việc như Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Bảy – Ngày 10 tháng 12

  • Ngày 10/12/2022 – 17/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Nên làm các việc như Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Ba – Ngày 13 tháng 12

  • Ngày 13/12/2022 – 20/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài

Thứ Tư – Ngày 14 tháng 12

  • Ngày 14/12/2022 – 21/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
  • Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Sáu – Ngày 16 tháng 12

  • Ngày 16/12/2022 – 23/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Hai – Ngày 19 tháng 12

  • Ngày 19/12/2022 – 26/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Nên làm các việc như Cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ Tư – Ngày 21 tháng 12

  • Ngày 21/12/2022 – 28/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Nên làm các việc như Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Năm – Ngày 22 tháng 12

  • Ngày 22/12/2022 – 29/11/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Tý, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
  • Nên làm các việc như Chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài

Thứ Sáu – Ngày 23 tháng 12

  • Ngày 23/12/2022 – 1/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
  • Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái

Thứ Bảy – Ngày 24 tháng 12

  • Ngày 24/12/2022 – 2/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
  • Nên làm các việc như Cúng tế, san đường

Thứ Ba – Ngày 27 tháng 12

  • Ngày 27/12/2022 – 5/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Dần, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Nên làm các việc như Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng

Thứ Tư – Ngày 28 tháng 12

  • Ngày 28/12/2022 – 6/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Mão, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ

Thứ Sáu – Ngày 30 tháng 12

  • Ngày 30/12/2022 – 8/12/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Sửu, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
  • Nên làm các việc như Cúng tế, san đường, sửa tường

Ngày đẹp và lịch âm tháng 12 năm 2022

Ngày đẹp ( Chấm cam ) và lịch âm tháng 12 năm 2022
Ngày đẹp ( Chấm cam ) và lịch âm tháng 12 năm 2022

Kết luận

Trên đây là TOP 15 ngày đẹp nhất tháng 11 năm 2022 và 17 ngày đẹp nhất tháng 12 năm 2022 mà WorldLandCorp đã tổng hợp lại ! Mong qua bài viết này chúng tôi có thể giúp quý độc giả chọn cho mình được ngày tốt đẹp nhất trong tháng 11 tháng 12 năm 2022 để mọi việc đều thuận buồm xuôi gió nhé! Đừng quên chia sẻ những thông tin hữu ích này đến với người thân và bạn bè cùng biết!