Nếu không muốn mình là nạn nhân của người bán hay cò đất lừa dối về bản chất các loại đất. Chúng ta phải trang bị cho mình khả năng đọc hiểu được ký hiệu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu và tài sản khác gắn liền với đất (Sổ đỏ). Vì mỗi loại đất sẽ có quy định và cách quản lý riêng. Trong bài viết này, World Land chia sẻ kiến thức về đất skk là gì? cùng một số lưu ý! Cũng như cách đọc những ký hiệu trên sổ hồng, sổ đỏ tương ứng với từng mục đích sử dụng đất.
Đất SKK là đất thuộc Khu công nghiệp SKK thường là nơi tập trung của nhiều Nhà xưởng, Tập đoàn lớn,… giúp giải quyết việc làm cho người dân. Đất khu công nghiệp là khu vực kinh doanh là khu riêng biệt dành cho các doanh nghiệp hợp pháp được phép xây dựng và hoạt động.
Việc sử dụng đất khu công nghiệp SKK đã không còn quá xa lạ với các chủ doanh nghiệp hiện nay. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý khi sử dụng để đảm bảo không mắc sai phạm. Cụ thể:
Giao dịch mua bán bất động sản thường gắn liền với sổ đỏ. Trên sổ đó sẽ có những ký hiệu thể hiện mục đích sử dụng đất. Nếu bạn nắm rõ sẽ tráng trường hợp mua đất nhưng nhầm phải đất nông nghiệp do người bán hay “CÒ” lừa dối.
Theo khoản 1 Điều 6 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT, mục đích sử dụng đất ghi thống nhất với sổ địa chính bằng tên gọi cụ thể.
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính như sau:
I |
Nhóm đất Nông nghiệp |
|
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
3 | Đất lúa nương | LUN |
4 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
5 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
6 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
7 | Đất rừng sản xuất | RSX |
8 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
9 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
10 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
11 | Đất làm muối | LMU |
12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
II |
Nhóm đất Phi công nghiệp |
|
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
4 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
5 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
6 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
8 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
9 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
10 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
11 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
12 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
13 | Đất quốc phòng | CQP |
14 | Đất an ninh | CAN |
15 | Đất khu công nghiệp | SKK |
16 | Đất khu chế xuất | SKT |
17 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
18 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
19 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
20 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
21 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
22 | Đất giao thông | DGT |
23 | Đất thủy lợi | DTL |
24 | Đất công trình năng lượng | DNL |
25 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
26 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
27 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
28 | Đất chợ | DCH |
29 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT |
30 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
31 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
32 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
33 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
34 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
35 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
37 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
38 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
II |
Nhóm đất Chưa sử dụng |
|
STT | Loại đất | Mã |
1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
Trên đây là những chia sẻ kiến thức thông tin về đất skk là gì? Cũng như những lưu ý khi sử dụng và cách đọc ký hiệu đất trên sổ đỏ. Mong rằng bài viết này hữu ích với bạn. Nếu bạn cần hỗ trợ thì hãy liên hệ ngay với World Land để được tư vấn nhanh chóng.
Quý khách cần tư vấn nhiều hơn, hãy để lại thông tin ngay bên dưới: