Bảng giá đất Quận Phú Nhuận TP. HCM mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. Cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé.
Thông qua bảng giá đất Quận Phú Nhuận dưới đây thì có thể nhận ra khu vực trọn đường Đặng Thai Mai có mức giá thấp nhất là khoảng 12.600.000 VNĐ/m2 và trọn đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là khoảng 48.000.000 VNĐ/m2.
Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản mà các nhà môi giới hay chủ đầu tư cập nhật. Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác tại quận khác như quận thì có thể tham khảo bài viết Bảng giá đất Quận Bình Tân năm 2022-2023-2024.
Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.
Bảng giá đất Quận Phú Nhuận năm 2022-2023-2024
|
||||
---|---|---|---|---|
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 15,500 | |
2 | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG | NGUYỄN VĂN TRỖI | 20,600 |
3 | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG | 13,100 | |
4 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 19,500 | |
5 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 19,500 | |
6 | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG | 24,000 | |
7 | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 20,700 | |
8 | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG | 12,600 | |
9 | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | KÊNH NHIÊU LỘC | 21,900 |
10 | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG | 23,500 | |
11 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG | 18,600 | |
12 | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG | 15,400 | |
13 | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG | 22,400 | |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ | 27,400 | |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 | 28,400 | |
14 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG | 30,000 | |
15 | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI | HUỲNH VĂN BÁNH | 24,000 |
15 | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH | GIÁP QUẬN 3 | 17,600 |
16 | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG | 13,800 | |
17 | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG | 27,900 | |
18 | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG | 19,800 | |
19 | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG | 20,300 | |
20 | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG | 34,400 | |
21 | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG | LÊ VĂN SỸ | 29,200 |
21 | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ | ĐẶNG VĂN NGỮ | 26,700 |
22 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG | 15,400 | |
23 | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 23,600 | |
24 | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 18,500 | |
25 | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG | 17,200 | |
26 | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG | 29,900 | |
27 | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG | 15,600 | |
28 | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG | 15,600 | |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU | TRẦN KẾ XƯƠNG | 20,400 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN XÍCH LONG | 13,900 |
29 | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN XÍCH LONG | TRƯỜNG SA | 30,000 |
30 | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG | 24,900 | |
31 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM | PHAN XÍCH LONG | 19,400 |
31 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN XÍCH LONG | THÍCH QUẢNG ĐỨC | 15,600 |
32 | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 17,900 | |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 14,100 | |
34 | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | NGUYỄN VĂN TRỖI | 21,500 |
34 | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN VĂN TRỖI | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 16,200 |
35 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 16,800 | |
36 | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG | GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 24,700 |
37 | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG | 15,600 | |
38 | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG | 18,700 | |
39 | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG | 48,000 | |
40 | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG | 14,200 | |
41 | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG | 35,200 | |
42 | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG | 36,500 | |
43 | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC | HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 13,800 |
44 | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN ĐĂNG LƯU | 24,800 |
44 | PHAN XÍCH LONG | PHAN ĐĂNG LƯU | CÙ LAO | 35,200 |
44 | PHAN XÍCH LONG | CÙ LAO | GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 35,200 |
45 | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 16,700 | |
46 | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 17,300 | |
47 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 17,300 | |
48 | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG | 20,400 | |
49 | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG | 33,000 | |
50 | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU | RANH BÌNH THẠNH | 13,900 |
51 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 16,400 | |
52 | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ | HOÀNG DIỆU | 22,100 |
52 | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG DIỆU | TRẦN HỮU TRANG | 15,900 |
53 | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG | 26,400 | |
54 | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH | HOÀNG MINH GIÁM | 18,000 |
54 | HỒNG HÀ | HOÀNG MINH GIÁM | BÙI VĂN THÊM | 16,000 |
55 | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH | ĐÀO DUY ANH | 20,600 |
56 | BÙI VĂN THÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 20,000 | |
57 | ĐẶNG VĂN SÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 20,600 |
Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.
Bài viết trên đây của chúng tôi đã chia sẽ cho các bạn về giá đất tại Quận Phú Nhuận. Hy vọng nó sẽ giúp cho các chủ đầu tư có cái nhìn tổng quan về Bảng giá đất TP HCM năm 2022 – 2024 mới nhất trước khi quyết định tham gia đầu tư bất động sản.
Quý khách cần tư vấn nhiều hơn, hãy để lại thông tin ngay bên dưới: