Bảng giá đất Quận Phú Nhuận năm 2022-2023-2024

26/10/2023hoangyenĐầu tư Bất Động Sản

Bảng giá đất Quận Phú Nhuận TP. HCM mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. Cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé.

Bảng giá đất Quận Phú Nhuận năm 2022-2023-2024

Bản đồ Quận Phú Nhuận

Thông qua bảng giá đất Quận Phú Nhuận dưới đây thì có thể nhận ra khu vực trọn đường Đặng Thai Mai có mức giá thấp nhất là khoảng 12.600.000 VNĐ/m2 và trọn đường Nguyễn Văn Trỗi có mức giá cao nhất là khoảng 48.000.000 VNĐ/m2.

Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản mà các nhà môi giới hay chủ đầu tư cập nhật. Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác tại quận khác như quận thì có thể tham khảo bài viết Bảng giá đất Quận Bình Tân năm 2022-2023-2024.

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

 
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 CẦM BÁ THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG 15,500
2 CAO THẮNG PHAN ĐÌNH PHÙNG NGUYỄN VĂN TRỖI 20,600
3 CHIẾN THẮNG TRỌN ĐƯỜNG 13,100
4 CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG 19,500
5 CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 19,500
6 CÙ LAO TRỌN ĐƯỜNG 24,000
7 DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG 20,700
8 ĐẶNG THAI MAI TRỌN ĐƯỜNG 12,600
9 ĐẶNG VĂN NGỮ NGUYỄN TRỌNG TUYỂN KÊNH NHIÊU LỘC 21,900
10 ĐÀO DUY ANH TRỌN ĐƯỜNG 23,500
11 ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG 18,600
12 ĐỖ TẤN PHONG TRỌN ĐƯỜNG 15,400
13 ĐOÀN THỊ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG 22,400
14 ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ 27,400
14 ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 28,400
14 ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2, PHƯỜNG 7) HOA PHƯỢNG 30,000
15 HỒ BIỂU CHÁNH NGUYỄN VĂN TRỖI HUỲNH VĂN BÁNH 24,000
15 HỒ BIỂU CHÁNH HUỲNH VĂN BÁNH GIÁP QUẬN 3 17,600
16 HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG 13,800
17 HỒ VĂN HUÊ TRỌN ĐƯỜNG 27,900
18 HOÀNG DIỆU TRỌN ĐƯỜNG 19,800
19 HOÀNG MINH GIÁM TRỌN ĐƯỜNG 20,300
20 HOÀNG VĂN THỤ TRỌN ĐƯỜNG 34,400
21 HUỲNH VĂN BÁNH PHAN ĐÌNH PHÙNG LÊ VĂN SỸ 29,200
21 HUỲNH VĂN BÁNH LÊ VĂN SỸ ĐẶNG VĂN NGỮ 26,700
22 KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG 15,400
23 LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 23,600
24 LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG 18,500
25 LÊ TỰ TÀI TRỌN ĐƯỜNG 17,200
26 LÊ VĂN SỸ TRỌN ĐƯỜNG 29,900
27 MAI VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG 15,600
28 NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG 15,600
29 NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN ĐĂNG LƯU TRẦN KẾ XƯƠNG 20,400
29 NGUYỄN CÔNG HOAN TRẦN KẾ XƯƠNG PHAN XÍCH LONG 13,900
29 NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN XÍCH LONG TRƯỜNG SA 30,000
30 NGUYỄN KIỆM TRỌN ĐƯỜNG 24,900
31 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NGUYỄN KIỆM PHAN XÍCH LONG 19,400
31 NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU PHAN XÍCH LONG THÍCH QUẢNG ĐỨC 15,600
32 NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG 17,900
33 NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG 14,100
34 NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN TRỌNG TUYỂN NGUYỄN VĂN TRỖI 21,500
34 NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN VĂN TRỖI NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH 16,200
35 NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 16,800
36 NGUYỄN TRỌNG TUYỂN PHAN ĐÌNH PHÙNG GIÁP QUẬN TÂN BÌNH 24,700
37 NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG 15,600
38 NGUYỄN VĂN ĐẬU TRỌN ĐƯỜNG 18,700
39 NGUYỄN VĂN TRỖI TRỌN ĐƯỜNG 48,000
40 NHIÊU TỨ TRỌN ĐƯỜNG 14,200
41 PHAN ĐĂNG LƯU TRỌN ĐƯỜNG 35,200
42 PHAN ĐÌNH PHÙNG TRỌN ĐƯỜNG 36,500
43 PHAN TÂY HỒ CẦM BÁ THƯỚC HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ 13,800
44 PHAN XÍCH LONG NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU PHAN ĐĂNG LƯU 24,800
44 PHAN XÍCH LONG PHAN ĐĂNG LƯU CÙ LAO 35,200
44 PHAN XÍCH LONG CÙ LAO GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH 35,200
45 PHÙNG VĂN CUNG TRỌN ĐƯỜNG 16,700
46 THÍCH QUẢNG ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 17,300
47 TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG 17,300
48 TRẦN HỮU TRANG TRỌN ĐƯỜNG 20,400
49 TRẦN HUY LIỆU TRỌN ĐƯỜNG 33,000
50 TRẦN KẾ XƯƠNG PHAN ĐĂNG LƯU RANH BÌNH THẠNH 13,900
51 TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 16,400
52 TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG VĂN THỤ HOÀNG DIỆU 22,100
52 TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG DIỆU TRẦN HỮU TRANG 15,900
53 TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) TRỌN ĐƯỜNG 26,400
54 HỒNG HÀ RANH QUẬN TÂN BÌNH HOÀNG MINH GIÁM 18,000
54 HỒNG HÀ HOÀNG MINH GIÁM BÙI VĂN THÊM 16,000
55 PHỔ QUANG RANH QUẬN TÂN BÌNH ĐÀO DUY ANH 20,600
56 BÙI VĂN THÊM TRỌN ĐƯỜNG 20,000
57 ĐẶNG VĂN SÂM TRỌN ĐƯỜNG 20,600

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

Bài viết trên đây của chúng tôi đã chia sẽ cho các bạn về  giá đất tại Quận Phú Nhuận. Hy vọng nó sẽ giúp cho các chủ đầu tư có cái nhìn tổng quan về Bảng giá đất TP HCM năm 2022 – 2024 mới nhất trước khi quyết định tham gia đầu tư bất động sản.

YÊU CẦU TƯ VẤN NGAY

Quý khách cần tư vấn nhiều hơn, hãy để lại thông tin ngay bên dưới: