Bảng giá đất Huyện Hóc Môn năm 2022-2023-2024

16/03/2023hoangyenĐầu tư Bất Động Sản

Bảng giá đất Huyện Hóc Môn năm 2022-2023-2024 mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. Cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé.

Bảng giá đất Huyện Hóc Môn năm 2022-2023-2024

Bản đồ quy hoạch huyện Hóc Môn

Dựa vào Bảng giá đất Huyện Hóc Môn dưới đây có thể nhận ra:

  • Đường Võ Thị Đầy đoạn từ cầu Bà Miễn đến đường Nhị Bình 8, đường Trung Đông 7 (Thới Tam Thôn) đoạn từ Nguyễn Thị Ngâu đến cầu Đội 4, đường Trung Đông 8 (Thới Tam Thôn) đoạn từ Nguyễn Thị Ngâu đến rạch Hóc Môn có mức giá thấp nhất là khoảng 390.000VNĐ/m2
  • Đường Trưng Nữ Vương đoạn từ Quang Trung đến Trần Khắc Chân có mức giá cao nhất là 6.750.000VNĐ/m2.

Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản do các chủ đầu tư cập nhật Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo bài viết thêm về Bảng giá đất Huyện Củ Chi năm 2022-2023-2024 của quận huyện khác.

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

 
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH KÊNH TRẦN QUANG CƠ 610
2 BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 THÁI THỊ GIỮ 780
3 BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM- XUÂN THỚI THƯỢNG 830
4 BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 1,040
5 BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN 1,040
6 BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 1,250
7 NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 1,560
8 THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 22 1,820
9 BÀ TRIỆU QUANG TRUNG NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 3,120
10 BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG NGÃ 3 ĐỒN 1,040
11 BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU NGUYỄN ẢNH THỦ 1,860
12 ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG 600
13 ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA NGÃ 4 THỚI TỨ 1,170
13 ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1,040
14 ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SlNH CŨ CẦU XÁNG 1,040
14 ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 780
15 ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 940
16 DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN TỚI NHÌ- XUÂN THỚI THƯỢNG – VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC NGÃ 4 HỒNG CHÂU- QUỐC LỘ 22 1,040
16 DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN TỚI NHÌ- XUÂN THỚI THƯỢNG – VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU TỈNH LỘ 14 650
16 DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP – TÂN TỚI NHÌ- XUÂN THỚI THƯỢNG – VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 520
17 ĐUỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ LÝ THƯỜNG KIỆT 1,400
17 ĐUỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 780
18 ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 650
19 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP DƯƠNG CÔNG KHI 470
20 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 700
21 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 470
22 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 650
23 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 LÊ THỊ LƠ 610
24 ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MÔN TRẦN THỊ BỐC 1,170
25 HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT DƯƠNG CÔNG KHI 1,560
26 LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG 6,230
27 LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG 1,560
28 LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA ĐẶNG THÚC VỊNH 1,820
29 BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI TRỊNH THỊ MIẾNG 780
30 NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC NGUYỄN THỊ NGÂU 700
31 NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH ĐỖ VĂN DẬY 610
32 LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 3,890
33 NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 NAM LÂN 5 780
34 NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 THÁI THỊ GIỮ 780
35 NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 3,890
35 NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) TÔ KÝ 6,260
35 NGUYỄN ẢNH THỦ TÔ KÝ PHƯỜNG HIỆP THÀNH – QUẬN 12 3,510
36 NGUYỄN THỊ SÓC NGUYỄN ẢNH THỦ NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 3,120
37 NGUYỄN THỊ THỬ NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1,040
38 NGUYỄN VĂN BỨA NGÃ 4 HÓC MÔN PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1,820
38 NGUYỄN VĂN BỨA PHAN VĂN HỚN GIÁP TỈNH LONG AN 1,300
39 VÕ THỊ ĐẦY CẦU BÀ MỄN ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 390
40 NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) BÙI CÔNG TRỪNG CẦU BÀ MỄN 520
41 NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A 520
42 NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) SÔNG SÀI GÒN 520
43 NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) NHỊ BÌNH 9 NHỊ BÌNH 8 520
44 PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 (XUÂN THỚI THƯỢNG) RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 780
45 PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 1,820
46 PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A TRẦN VĂN MƯỜI 2,460
46 PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI NGUYỄN VĂN BỨA 1,690
47 QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 6,490
48 QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG CẦU BÌNH PHÚ TÂY 3,370
49 QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 4,000
49 QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH NGÃ 4 HỒNG CHÂU 2,750
49 QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1,820
50 HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI DƯƠNG CÔNG KHI 650
51 TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 520
51 TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 520
52 TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI HƯƠNG LỘ 60 520
53 TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG RỖNG BÀNG (CHÙA CÔ XI) HƯƠNG LỘ 65 520
54 THỚI TAM THÔN 13 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG PHẠM THỊ GIÂY 780
55 LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 650
56 TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 3,300
57 TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 6,230
58 TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 3,880
59 TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) PHAN VĂN HỚN 1,560
60 TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH- TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) NGUYỄN THỊ NGÂU 910
61 TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG KÊNH T2 420
62 TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG KÊNH T1 420
63 TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU CẦU ĐỘI 4 390
64 TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU RẠCH HÓC MÔN 390
65 TRUNG MỸ NGUYỄN ẢNH THỦ LÊ THỊ HÀ 830
65 TRUNG MỸ LÊ THỊ HÀ QUỐC LỘ 22 610
66 TRƯNG NỮ VƯƠNG QUANG TRUNG TRẦN KHẮC CHÂN 6,750
66 TRƯNG NỮ VƯƠNG TRẦN KHẮC CHÂN LÒ SÁT SINH 3,890
67 TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN ĐẶNG THÚC VỊNH NGUYỄN THỊ NGÂU 910

Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.

Ngoài ra chúng tôi mong rằng qua thông tin cập nhật về Bảng giá đất TP HCM năm 2022 – 2024 mới nhất. Để bạn có thêm nhiều lựa chọn cũng như đưa ra quyết định đầu tư hợp lí và sinh lời.

YÊU CẦU TƯ VẤN NGAY

Quý khách cần tư vấn nhiều hơn, hãy để lại thông tin ngay bên dưới: