Bảng giá đất Huyện Cần Giờ năm 2022-2023-2024 mới được cập nhật dưới đây. Vừa được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020. Cùng tìm hiểu chi tiết ngay dưới bài viết này nhé.
Dựa vào Bảng giá đất Huyện Cần Giờ dưới đây thì có thể nhận ra:
Đây chỉ là bảng giá đất mà Nhà nước ban hành, chứ không phải là bảng giá đất của thị trường bất động sản do các chủ đầu tư cập nhật Nếu bạn muốn định giá nhà đất chính xác thì có thể tham khảo bài viết thêm về Bảng giá đất Huyện Bình Chánh năm 2022-2023-2024 của quận huyện khác.
Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.
Bảng giá đất Huyện Cần Giờ năm 2020-2024
|
||||
---|---|---|---|---|
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP | + 1KM | 560 |
1 | AN THỚI ĐÔNG | +1KM | RANH RỪNG PHÒNG HỘ | 430 |
2 | BÀ XÁN | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN | 430 |
3 | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA | DUYÊN HẢI | 640 |
4 | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 1,080 |
5 | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ | DUYÊN HẢI | 1,080 |
6 | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI | TẮC XUẤT | 1,560 |
6 | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT | LÊ HÙNG YÊN | 1,500 |
6 | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN | GIỒNG CHÁY | 1,500 |
7 | ĐÊ EC | RỪNG SÁC | TRẦN QUANG QUỜN | 590 |
8 | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN | AO LÀNG | 480 |
8 | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 740 |
8 | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ SOÀI RẠP | 480 |
9 | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 1,410 |
9 | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LỠ | 1,200 |
9 | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ | THẠNH THỚI | 1,230 |
9 | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI | NGUYỄN VĂN MẠNH | 1,060 |
9 | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH | CHỢ ĐỒNG HÒA | 900 |
10 | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH | DUYÊN HẢI | 530 |
11 | GIỒNG AO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY | 590 |
12 | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC | CẦU KHÁNH VÂN | 480 |
12 | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN | ĐÊ EC | 440 |
13 | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU | 630 | |
14 | KHƯ DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU | 170 | |
15 | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU | 170 | |
16 | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU | 170 | |
17 | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI | LƯƠNG VĂN NHO | 9,000 |
18 | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI | ĐẶNG VĂN KIỀU | 1,140 |
19 | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ | CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 1,140 |
20 | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT | GIỒNG CHÁY | 1,410 |
20 | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY | PHAN TRỌNG TUỆ | 1,410 |
21 | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC | CẦU VÀM SÁT | 370 |
21 | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT | DƯƠNG VĂN HẠNH | 370 |
22 | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) | TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 660 |
23 | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN | BIỂN ĐÔNG | 620 |
24 | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỬ) | DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) | 660 |
25 | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 680 |
26 | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI | TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN | 710 |
27 | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG | KÊNH BA TỐNG | 520 |
28 | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH | CẦU VƯỢT BẾN LỨC – LONG THÀNH | 1,840 |
28 | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC – LONG THÀNH | HÀ QUANG VÓC | 1,840 |
28 | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC | CẦU RẠCH LÁ | 1,840 |
28 | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ | CẦU AN NGHĨA | 1,020 |
28 | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH | DUYÊN HẢI | 1,020 |
29 | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO | 600 |
29 | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO | BIỂN ĐÔNG | 970 |
30 | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC | CẦU TẮC TÂY ĐEN | 700 |
31 | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC | NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 880 |
31 | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI | BIỂN ĐÔNG | 880 |
32 | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ | TRƯỜNG TỂU HỌC BÌNH MỸ | 1,190 |
32 | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TỂU HỌC BÌNH MỸ | RẠCH LẮP VÒI | 1,190 |
32 | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI | RẠCH THỦ HUY | 1,060 |
33 | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC | CẦU KHO ĐỒNG | 740 |
33 | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG | ĐÊ EC | 440 |
34 | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU | 670 | |
35 | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU | 590 | |
36 | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU | 480 | |
37 | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU | 440 | |
38 | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN | BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 350 |
38 | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP | DƯƠNG VĂN HẠNH | 280 |
39 | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY | DUYÊN HẢI | 1,200 |
40 | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI | CẦU NÒ | 900 |
40 | HÒA HIỆP | CẦU NÒ | PHAN TRỌNG TUỆ | 660 |
41 | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU | 590 | |
42 | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN | BẾN ĐÒ DOI LẦU | 370 |
Lưu ý: Bảng giá đất tại đây được tổng hợp từ nhiều nguồn mà chúng tôi tin cậy và chỉ mang tính chất tham khảo theo nhu cầu tìm kiếm của người dùng trên internet.
Nhiều nhà đầu tư đã đánh giá đất huyện Cần Giờ có thể đáp ứng hầu hết những kỳ vọng của họ. Nguyên nhân là vì giá trị đầu tư vừa phải nhưng tiệm năng lại vượt trội. Nếu như có bất kỳ thắc mắc nào thì các bạn đọc có thể đọc thêm bài viết để có những thông tin chi tiết nhất Bảng giá đất TP HCM năm 2022 – 2024 mới nhất
Quý khách cần tư vấn nhiều hơn, hãy để lại thông tin ngay bên dưới: